Gói 3: ĐÂY LÀ GÓI ĐẦY ĐỦ ĐỂ ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ BỆNH TIM MẠCH (bệnh động mạch vành và đột quỵ não)
DANH MỤC GÓI KỸ THUẬT CƠ BẢN ĐỂ KHẢO SÁT
NGUY CƠ ĐỘT QUỴ NÃO VÀ NHỒI MÁU CƠ TIM
Xét nghiệm được tiến hành ngay tại Bệnh viện Bạch Mai; Bệnh viện QY 108, Bệnh viện Quân y 103, hoặc Bệnh viện Quốc tế Thiên Đức. Các cơ sở này có đầy đủ trang thiết bị hiện đại, thực hiện đúng quy trình, làm ngay tại chỗ, thủ tục nhanh gọn, hoàn thiện tất cả các xét nghiệm sau 3 giờ.
Hạng mục | STT | Các xét nghiệm | Mục đích |
Chẩn đoán hình ảnh và chức năng | 1 | Điện tim | Tìm rối loạn nhịp tim, thiếu máu cơ tim |
2 | Siêu âm tim | Bệnh van tim, suy tim | |
3 | Siêu âm động mạch cảnh | Tìm xơ vữa ĐM cảnh | |
4 | Chụp cộng hưởng từ sọ não (MRI hoặc MRA) | Loại trừ đột quỵ, u não, viêm não, teo não, dị dạng mạch | |
5 | Chụp CTA lớp cắt hệ động mạch não | Tìm hẹp mạch, phình mạch hoặc dị dạng động mạch não trong và ngoài sọ | |
6 | Chụp CTA hệ động mạch cảnh | Tìm hẹp động mạch vành và mảng xơ vữa ĐM | |
Xét nghiệm huyết học | 1 | Công thức máu | Tìm bệnh máu |
2 | Đông máu toàn bộ | Đánh giá nguy cơ đông cầm máu | |
Sinh hóa thường | 1 | Glucose | Đánh giá bệnh tiểu đường |
2 | HbA1C | ||
3 | Ure | Đánh giá suy thận | |
4 | Creatinin | ||
5 | Cholesterol | Tìm rối loạn mỡ máu | |
6 | HDL-cholesterol | ||
7 | LDL-cholesterol | ||
8 | Triglycerid | ||
9 | Acid uric | ||
10 | GOT | ||
11 | GPT | ||
12 | GGT | ||
13 | Albumin | ||
14 | Protein | ||
Sinh hóa chuyên khoa sâu | 1 | Homocystein | Đánh giá nguy cơ xơ vữa động mạch |
2 | Acid folic | ||
3 | CRP | Đánh giá yếu tố gây viêm | |
Tổng tiền: |